Tư vấn phụ kiện
Giá nẹp inox 304 và cách phân biệt với nẹp inox 201
Nẹp inox 304 là loại nẹp trang trí đang thịnh hành vì nó không bị gỉ, có bề mặt sáng bóng, không dễ bị xước và rất bền. Ta thường thấy nó ở những nơi sang trọng như khách sạn, biệt thự, hoặc các căn hộ cao cấp.

Inox 304 là loại hợp kim thép mạnh mẽ, bao gồm Niken (ít nhất 8%), Mangan, và Crom (ít nhất 10,5%). Chất liệu này không bị ăn mòn, chịu được nhiệt độ cao, có thể dát mỏng mà không cần gia nhiệt, dễ dàng tạo hình theo ý thích. Tất cả những điều đó giúp cho nẹp inox 304 làm đẹp cho không gian với tuổi thọ cao.

Giá bán các loại nẹp inox 304
Các loại nẹp inox phổ biến là:
- Nẹp góc tường.
- Nẹp V inox 304.
- Nẹp inox chữ L.
- Nẹp U inox 304.
- Nẹp lập là inox cuộn.
- Nẹp T inox 304.
Bài viết sẽ báo giá từng loại ngay sau đây!
Giá nẹp góc tường inox 304
Giá nẹp góc tường inox 304 đầu vuông 1 cánh ngoài | ||
Kích thước | Màu sắc | Giá tham khảo |
– Cạnh: 10mm – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~340.000 vnd |
Vàng bóng | ~340.000 vnd | |
– Cạnh: 12mm – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~340.000 vnd |
Vàng bóng | ~360.000 vnd |
Lưu ý: Giá nẹp góc inox 304 đầu vuông 1 cánh ngoài được thu thập sau quá trình khảo sát thị trường vào tháng 11/2023, chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá nẹp góc tường inox 304 đầu vuông 2 cánh ngoài | ||
Kích thước | Màu sắc | Giá tham khảo |
– Cạnh: 10mm – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~370.000 vnd |
Vàng bóng | ~370.000 vnd | |
– Cạnh: 12mm – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~390.000 vnd |
Lưu ý: Giá nẹp góc inox 304 đầu vuông 2 cánh ngoài được thu thập sau quá trình khảo sát thị trường vào tháng 11/2023, chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá nẹp góc tường inox 304 đầu vuông 1 cánh trong | ||
Kích thước | Màu sắc | Giá tham khảo |
– Cạnh: 10mm – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~320.000 vnd |
Vàng bóng | ~340.000 vnd | |
– Cạnh: 12mm – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~330.000 vnd |
Vàng bóng | ~350.000 vnd |
Lưu ý: Giá nẹp góc inox 304 đầu vuông 1 cánh trong được thu thập sau quá trình khảo sát thị trường vào tháng 11/2023, chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá nẹp bo góc đầu tròn | ||
Kích thước | Màu sắc | Giá tham khảo |
– Cạnh: 10mm – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~228.000 vnd |
Vàng bóng | ~245.000 vnd | |
– Cạnh: 12mm – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~245.000 vnd |
Vàng bóng | ~265.000 vnd |
Lưu ý: Giá nẹp bo góc inox 304 đầu tròn được thu thập sau quá trình khảo sát thị trường vào tháng 11/2023, chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá nẹp inox 304 trang trí góc vát | ||
Kích thước | Màu sắc | Giá tham khảo |
– Cạnh x cạnh: 20 x 10mm – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~180.000 vnd |
Vàng bóng | ~185.000 vnd |
Lưu ý: Giá nẹp góc vát inox 304 được thu thập sau quá trình khảo sát thị trường vào tháng 11/2023, chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá nẹp V inox 304
Loại nẹp V | Kích thước | Màu sắc | Giá tham khảo |
V10 | – Cạnh x cạnh: 10 x 10mm. – Dày: 0.6mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~120.000 vnd |
Bạc xước | ~130.000 vnd | ||
Vàng bóng | ~130.000 vnd | ||
Đồng bóng | ~130.000 vnd | ||
Đen bóng | ~135.000 vnd | ||
V15 | – Cạnh x cạnh: 15 x 15mm. – Dày: 0.6mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~165.000 vnd |
Bạc xước | ~165.000 vnd | ||
Vàng bóng | ~175.000 vnd | ||
Đồng bóng | ~175.000 vnd | ||
Đen bóng | ~180.000 vnd | ||
V20 | – Cạnh x cạnh: 20 x 20mm. – Dày: 0.6mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~180.000 vnd |
Vàng bóng | ~195.000 vnd | ||
Đồng bóng | ~195.000 vnd | ||
Đen bóng | ~200.000 vnd | ||
V25 | – Cạnh x cạnh: 25 x 25mm. – Dày: 0.6mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~235.000 vnd |
Vàng bóng | ~255.000 vnd | ||
Đồng bóng | ~255.000 vnd | ||
Đen bóng | ~265.000 vnd | ||
V30 | – Cạnh x cạnh: 30 x 30mm. – Dày: 0.6mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~265.000 vnd |
Vàng bóng | ~290.000 vnd | ||
Đồng bóng | ~290.000 vnd | ||
Đen bóng | ~290.000 vnd |
Lưu ý: Giá nẹp V inox 304 được thu thập sau quá trình khảo sát thị trường vào tháng 11/2023, chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá nẹp inox 304 chữ L
Kích thước | Màu sắc | Giá tham khảo |
– Cạnh x cạnh: 3 x 10mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~215.000 vnd |
– Cạnh x cạnh: 3 x 12mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~220.000 vnd |
Lưu ý: Giá nẹp inox 304 chữ L được thu thập sau quá trình khảo sát thị trường vào tháng 11/2023, chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá nẹp U inox 304
Loại nẹp V | Kích thước | Màu sắc | Giá tham khảo |
U3 | – Cạnh x cạnh: 3 x 10mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~205.000 vnd |
Bạc xước | ~215.000 vnd | ||
Vàng bóng | ~215.000 vnd | ||
Vàng xước | ~215.000 vnd | ||
U5 | – Cạnh x cạnh: 5 x 10mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~210.000 vnd |
Bạc xước | ~215.000 vnd | ||
Vàng bóng | ~215.000 vnd | ||
Vàng xước | ~215.000 vnd | ||
Đồng bóng | ~215.000 vnd | ||
Đồng xước | ~215.000 vnd | ||
Đen bóng | ~215.000 vnd | ||
Đen xước | ~215.000 vnd | ||
U8 | – Cạnh x cạnh: 8 x 10mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~220.000 vnd |
Bạc xước | ~220.000 vnd | ||
Vàng bóng | ~230.000 vnd | ||
Vàng xước | ~230.000 vnd | ||
Đồng bóng | ~230.000 vnd | ||
Đồng xước | ~230.000 vnd | ||
Đen bóng | ~230.000 vnd | ||
Đen xước | ~230.000 vnd | ||
U10 | – Cạnh x cạnh: 10 x 10mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~220.000 vnd |
Vàng bóng | ~230.000 vnd | ||
Đồng bóng | ~230.000 vnd | ||
Đen bóng | ~240.000 vnd | ||
U12 | – Cạnh x cạnh: 12 x 10mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~230.000 vnd |
Bạc xước | ~240.000 vnd | ||
Vàng bóng | ~240.000 vnd | ||
U25 | – Cạnh x cạnh: 25 x 10mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~280.000 vnd |
Vàng bóng | ~295.000 vnd |
Lưu ý: Giá nẹp inox 304 chữ U được thu thập sau quá trình khảo sát thị trường vào tháng 11/2023, chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá lập là inox cuộn
Kích thước cuộn | Mẫu mã | Giá tham khảo |
– Rộng: 10 – 60mm – Dày: 0.4mm. – Dài: 100m. | – Màu: vàng, bạc. – Bề mặt: bóng, xước. | 550.000 – 1.780.000 vnd |
Lưu ý: Giá cuộn nẹp lập là inox 304 được thu thập sau quá trình khảo sát thị trường vào tháng 11/2023, chỉ mang tính chất tham khảo.

>>> Xem thêm: Các loại nẹp inox mạ vàng đẹp.
Giá nẹp T inox 304
Loại nẹp T | Kích thước | Màu sắc | Giá tham khảo |
T6 | – Cạnh ngang: 6mm. – Cạnh đứng: 5mm. – Dày: 0.6mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~210.000 vnd |
Bạc xước | ~210.000 vnd | ||
Vàng bóng | ~220.000 vnd | ||
Vàng xước | ~220.000 vnd | ||
Đồng bóng | ~220.000 vnd | ||
Đồng xước | ~220.000 vnd | ||
Đen bóng | ~230.000 vnd | ||
Đen xước | ~230.000 vnd | ||
T8 | – Cạnh ngang: 8mm. – Cạnh đứng: 5mm. – Dày: 0.6mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~220.000 vnd |
Bạc xước | ~230.000 vnd | ||
Vàng bóng | ~225.000 vnd | ||
Vàng xước | ~230.000 vnd | ||
Đồng bóng | ~230.000 vnd | ||
Đồng xước | ~230.000 vnd | ||
Đen bóng | ~235.000 vnd | ||
Đen xước | ~235.000 vnd | ||
T10 | – Cạnh ngang: 10mm. – Cạnh đứng: 8mm. – Dày: 0.6mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~220.000 vnd |
Bạc xước | ~220.000 vnd | ||
Vàng bóng | ~228.000 vnd | ||
Vàng xước | ~228.000 vnd | ||
Đồng bóng | ~228.000 vnd | ||
Đồng xước | ~228.000 vnd | ||
Đen bóng | ~235.000 vnd | ||
Đen xước | ~235.000 vnd | ||
T15 | – Cạnh ngang: 15mm. – Cạnh đứng: 8mm. – Dày: 0.6mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~220.000 vnd |
Bạc xước | ~220.000 vnd | ||
Vàng bóng | ~240.000 vnd | ||
Vàng xước | ~240.000 vnd | ||
T20 | – Cạnh ngang: 20mm. – Cạnh đứng: 8mm. – Dày: 0.6mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~245.000 vnd |
Bạc xước | ~250.000 vnd | ||
Vàng bóng | ~265.000 vnd | ||
Vàng xước | ~265.000 vnd | ||
Đồng bóng | ~265.000 vnd | ||
Đồng xước | ~265.000 vnd | ||
Đen bóng | ~270.000 vnd | ||
Đen xước | ~270.000 vnd | ||
T25 | – Cạnh ngang: 25mm. – Cạnh đứng: 8mm. – Dày: 0.6mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~255.000 vnd |
Bạc xước | ~285.000 vnd | ||
Vàng bóng | ~285.000 vnd | ||
Vàng xước | ~285.000 vnd | ||
Đồng bóng | ~285.000 vnd | ||
Đồng xước | ~285.000 vnd | ||
Đen bóng | ~290.000 vnd | ||
Đen xước | ~290.000 vnd | ||
T30 | – Cạnh ngang: 30mm. – Cạnh đứng: 8mm. – Dày: 0.6mm. – Dài: 2440mm. | Bạc bóng | ~300.000 vnd |
Bạc xước | ~300.000 vnd | ||
Vàng bóng | ~335.000 vnd | ||
Vàng xước | ~335.000 vnd | ||
Đồng bóng | ~335.000 vnd | ||
Đồng xước | ~335.000 vnd | ||
Đen bóng | ~340.000 vnd | ||
Đen xước | ~340.000 vnd |
Lưu ý: Giá nẹp inox 304 chữ T được thu thập sau quá trình khảo sát thị trường vào tháng 11/2023, chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá nẹp chống trơn cầu thang inox 304
Kích thước | Mẫu mã | Giá tham khảo |
– Cạnh ngang: 40mm. – Cạnh đứng: 20mm. – Dài: 2440mm. | Bạc xước | ~385.000 vnd |
Vàng xước | ~395.000 vnd |
Lưu ý: Giá nẹp chống trơn trượt cầu thang inox 304 được thu thập sau quá trình khảo sát thị trường vào tháng 11/2023, chỉ mang tính chất tham khảo.

Phân biệt nẹp inox 304 và inox 201
Như đã phân tích phía trên, inox 304 là loại hợp kim thép không gỉ với hàm lượng Niken tối thiểu 8%. Nó nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt và dễ dàng tạo hình.

Trong khi đó, inox 201 là loại hợp kim thép với hàm lượng Niken thấp. Điều này khiến nó dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với môi trường bên ngoài.
Nẹp inox 201 có chất lượng thấp hơn so với nẹp inox 304, đặc biệt là về khả năng chống ăn mòn. Nẹp làm bằng chất liệu inox 201 dễ bị sủi bề mặt dẫn đến việc bong lớp mạ bên ngoài. Do đó, giá nẹp inox 201 thường rẻ hơn khoảng 25 – 30% so với giá nẹp inox 304.

2 loại nẹp không có nhiều khác biệt khi nhìn sơ qua, nhưng sau một thời gian sử dụng, bề mặt của nẹp inox 201 sẽ xuất hiện dấu hiệu xỉn màu hơn so với nẹp inox 304. Để phân biệt hai loại nẹp này ngay từ đầu ta có thể áp dụng các cách sau:
Phân biệt bằng dung dịch chuyên dụng
Ta lau sạch bề mặt nẹp rồi nhỏ một giọt dung dịch chuyên dùng để thử inox lên bề mặt. Đợi 2-3 phút sau quan sát sự đổi màu và xác định bằng cách so sánh với bảng màu trên hộp đựng dung dịch.
- Nẹp inox 304 có màu xanh.
- Nẹp inox 201 có màu cam.

Phân biệt bằng dung dịch axit
Ta nhỏ dung dịch axit lên 2 miếng nẹp. Nẹp nào có phản ứng sủi bọt và dung dịch đổi màu đỏ thì đó là nẹp inox 201. Nẹp nào không có phản ứng gì sau khi nhỏ axit mà bề mặt chỉ ngã sang màu xám, đó là nẹp inox 304.
Phân biệt bằng nước tẩy rửa bồn cầu
Ta chủ động làm xước nhẹ trên bề mặt nẹp rồi quét nước tẩy rửa lên.
- Nếu vết xước không thấy biến đổi, đó là nẹp inox 304.
- Nếu vết xước xuất hiện màu ố vàng, đó là nẹp inox 201.

Phân biệt bằng nam châm
inox 304 không hút nam châm, trong khi inox 201 sẽ có sức hút nhẹ. Tuy nhiên, cách này không đảm bảo chính xác hoàn toàn do ảnh hưởng của quá trình sản xuất, thành hình nẹp.
Kiểm tra giấy chứng nhận CO, CQ nẹp inox 304
Giấy tờ chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ) sẽ cung cấp thông tin chính xác về loại nẹp mà Quý Khách đang muốn mua.
Kosmos Việt Nam – Tổng kho phân phối nẹp inox uy tín
Kosmos Việt Nam tự hào là tổng kho cung cấp và phân phối nẹp uy tín trên thị trường. Với uy tín gầy dựng hơn 10 năm, chúng tôi có thể cung cấp đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng nẹp cho Quý Khách. Đến kho, Quý Khách sẽ có cơ hội lựa chọn nhiều loại nẹp inox khác nhau như: nẹp u, nẹp v, nẹp góc,… và các dòng nẹp khác như: nẹp nhựa giả gỗ, nẹp hợp kim nhôm,…

Với một loạt kích thước đa dạng, nẹp inox 304 mang lại vẻ đẹp mê hoặc với các tùy chọn màu sắc như: màu inox, vàng bóng gương, vàng xước, sâm panh,…. tăng thêm vẻ đẹp và sự sang trọng cho mọi không gian nội thất. Nếu Quý Khách cần tư vấn thêm về loại nẹp này có thể để lại bình luận cho chúng tôi hoặc gọi ngay qua số 0903 093 221.
- https://hoptinthanh.com/bao-gia-nep-inox/#htt-bao-gia-nep-goc-inox-304
- https://nepnhomcaocap.vn/bao-gia-nep-inox-trang-tri/
- http://thegioinep.vn/bao-gia-nep-inox/ https://nepdecon.com/cach-phan-biet-nep-inox-304-va-nep-inox-201/
- https://nepinoxvang.com/tin-tuc/huong-dan-phan-biet-nep-inox-304-va-inox-201/
- https://nepzim.com/cach-phan-biet-nep-inox-304-va-inox-201
- https://thuyluc.vn/cau-hoi/phan-biet-inox-304-va-inox-201-voi-8-cach-de-dang-nhanh-chong-q21
- Giá thi công 5 loại nẹp inox trần thạch cao mạ vàng đẹp
- Nẹp V inox 304, kích thước các loại và bảng báo giá chi tiết
- Báo giá 4 loại nẹp inox mạ vàng đẹp nhiều kích thước
- Báo giá nẹp inox chữ U theo 9 kích thước và cách lắp
- Nẹp góc tường inox 304 có tốt? 2 loại và cách lắp đúng chuẩn
Những bài liên quan được quan tâm:
- Bản tin gỗ nhựa
- Bản tin Kosmos
- Bản tin Lam sóng Hàn Quốc
- Bản tin lam sóng Kosmos
- Bản tin phào chỉ hàn quốc
- Bản tin PVC vân đá
- Bản tin sàn gỗ
- Bản tin sàn gỗ Egger
- Bản tin sàn gỗ Galamax
- Bản tin sàn gỗ Kosmos
- Bản tin sàn gỗ Povar
- Bản tin sàn gỗ Robina
- Bản tin sàn gỗ Thaixin
- Bản tin sàn nhựa
- Bản tin tấm nhựa ốp tường
- Bản tin tấm ốp than tre
- Tư vấn phụ kiện
- Wiki - Xu hướng nội ngoại thất