Vật liệu
Tấm mica là gì? Ưu nhược điểm, phân loại, ứng dụng, báo giá, bảng màu chi tiết
Tấm mica (nhựa Acrylic/PMMA) là vật liệu nhựa dẻo trong suốt có tỷ trọng chỉ bằng 1/2 so với kính. Vật liệu này nổi bật với 7 ưu điểm: độ trong suốt cao (92-98%); đa dạng màu sắc (trên 100 mẫu); trọng lượng nhẹ (1,19g/cm³); khả năng chịu lực gấp 10 lần kính thường; chống tia UV tốt; chịu được nhiệt độ cao (cháy ở 460°C); cách điện tốt.
Tuy nhiên, tấm mica cũng có một số nhược điểm như dễ trầy xước khi tiếp xúc với vật cứng, chịu nhiệt kém hơn kính (tối đa 80°C), và một số loại giá rẻ có thể bị ố vàng sau thời gian dài sử dụng ngoài trời. Mica được phân loại theo xuất xứ (Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam) và theo đặc tính/công năng (chịu nhiệt, dẫn sáng, dẻo, mờ, gương, xuyên sáng, giả gỗ, và giả đá).
Ứng dụng của tấm mica rất đa dạng, từ quảng cáo (biển logo 3D, chữ nổi, hộp đèn LED), trang trí nội thất (thay thế kính, vách ngăn), xây dựng (mái che, tản sáng), gia công mỹ nghệ (trưng bày, khắc laser trang trí), đến lĩnh vực công nghiệp (cách điện, sản xuất tụ điện). Giá tấm mica phụ thuộc vào xuất xứ, chất lượng, độ dày và màu sắc, dao động từ 430.000đ đến hơn 20 triệu đồng cho một tấm chuẩn kích thước 1220x2440mm (tháng 9/2025).

“Tấm nhựa mica cho phép truyền ánh sáng lên đến 92-98% qua phổ ánh sáng khả kiến, khiến nó trở thành một trong những loại polymer có độ trong suốt quang học cao nhất hiện có trên thị trường. Với tỷ trọng 1,17-1,20 g/cm³, nó nhẹ hơn khoảng một nửa so với kính thông thường (2,5 g/cm³), mang lại lợi thế giảm trọng lượng đáng kể trong các ứng dụng đòi hỏi cả tính trong suốt và nhẹ.” theo TS Trần Quốc Ái (2024) Chuyên gia về vật liệu xây dựng tại Đại học xây dựng Miền Trung.
Tấm mica là gì?
Tấm mica là vật liệu nhựa tổng hợp được làm từ Acrylic (PMMA – Poly Methyl Methacrylate), có khả năng thay thế kính trong nhiều ứng dụng. Vật liệu này có tỷ trọng 1,19 g/cm³ (chỉ bằng 1/2 so với kính thông thường 2,5 g/cm³), độ xuyên sáng cao lên đến 98% và khả năng chịu va đập gấp 10 lần so với kính thường cùng độ dày.

Tại các nước châu Âu, sản phẩm nhựa mica thường được gọi là Plexiglas – một thương hiệu nổi tiếng của PMMA ra đời từ năm 1933. Mica có bề mặt cực kỳ phẳng với độ sai lệch thấp.
Ưu điểm của tấm nhựa mica là gì?
Qua quá trình tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn, tổng kho Kosmos nhận thấy tấm nhựa mica sở hữu 7 ưu điểm làm nên sự phổ biến của nó trong nhiều lĩnh vực:
- Độ trong suốt cao: Có khả năng truyền sáng lên đến 92-98%, tạo hiệu ứng ánh sáng tuyệt vời, vượt trội hơn so với nhiều loại vật liệu khác trên thị trường.
- Đa dạng màu sắc: Bảng màu của tấm mica vô cùng phong phú với hơn 100 mẫu mã từ trong suốt, trắng đục đến các màu sắc nổi bật.
- Trọng lượng nhẹ: Tấm mica có tỷ trọng 1,19 g/cm³, chỉ bằng 50% so với kính thông thường (2,5 g/cm³), giúp giảm áp lực lên kết cấu công trình và dễ dàng vận chuyển, lắp đặt.
- Khả năng chịu lực tốt: Mica có khả năng chịu lực gấp 10 lần kính thường, đây là ưu điểm vượt trội khi cần sử dụng vật liệu an toàn, bền bỉ.
- Khả năng chống tia UV: Tấm mica màu có khả năng kháng tia cực tím có hại (tia tử ngoại 280–400 nm), giúp bảo vệ các vật dụng bên trong khỏi tác động của tia cực tím.
- Chịu được nhiệt độ cao: Sản phẩm mica có thể chịu được nhiệt độ cao và chỉ bị đốt cháy ở 460°C, phù hợp với điều kiện khí hậu nhiệt đới như Việt Nam.
- Khả năng cách điện tốt: Tấm mica không dẫn điện nên thường được dùng làm vật liệu cách điện trong các thiết bị cao thế.

Nhược điểm của mica là gì?
Bên cạnh những ưu điểm nổi bật, tấm mica cũng tồn tại 3 hạn chế sau:
- Dễ bị trầy xước: Bề mặt mica dễ bị xước nếu không được bảo quản cẩn thận trong quá trình gia công hoặc sử dụng, đặc biệt khi tiếp xúc với vật cứng.
- Chịu nhiệt kém hơn kính: Tấm mica chịu nhiệt kém hơn so với kính, với nhiệt độ tối đa khoảng 80°C, sau đó có thể bị biến dạng hoặc nóng chảy.
- Có hiện tượng ố vàng: Một số loại mica giá rẻ có thể bị ố vàng sau thời gian dài sử dụng ngoài trời, các loại mica chất lượng cao sẽ không có hiện tượng này.

Mica có bao nhiêu loại?
Sau quá trình tìm hiểu về tấm nhựa mica, Kosmos nhận thấy mica được phân loại dựa theo xuất xứ và dựa theo đặc tính, bề mặt.
Theo xuất xứ Mica được chia làm 4 loại
Tại Việt Nam Mica được phân phối chủ yếu từ 4 quốc gia sau:
- Mica Đài Loan: Tấm mica Đài Loan sử dụng 100% hạt nhựa Acrylic được đánh giá cao về chất lượng. Các thương hiệu nổi tiếng bao gồm: tấm Mica FS (Fusheng – Phú Thịnh), Chochen, ShinkoLite và Sơn Hà – SH.
- Mica Trung Quốc: Thường được gọi là Mica loại 2, có giá thành rẻ nhưng chất lượng kém hơn, là lựa chọn phù hợp với các công trình không yêu cầu cao về các yếu tố kỹ thuật.
- Mica Nhật Bản: Nổi tiếng với khả năng kháng tia cực tím tốt. Mang đầy đủ các ưu điểm của dòng mica Đài Loan nhưng với chất lượng cao cấp hơn.
- Mica Việt Nam: Chỉ các dòng sản phẩm trong nước với chất lượng ngày càng được cải thiện.

Theo đặc tính bề mặt mica có đến 8 loại
Bên cạnh nguồn gốc, mica còn được phân loại theo đặc tính và bề, gồm có 8 loại chính:
- Tấm mica chịu nhiệt: Có khả năng chịu nhiệt tốt, lên đến 80°C mà không bị biến dạng, thích hợp cho môi trường công nghiệp hoặc ngoài trời.
- Tấm mica dẫn sáng: Có độ trong suốt cao, dẫn sáng trên toàn bộ bề mặt của tấm với tuổi thọ trung bình từ 5-10 năm.
- Tấm mica dẻo: Có đặc tính mềm dẻo, khó vỡ, trọng lượng nhẹ và siêu bền, có thể tạo được nhiều hình dáng theo thiết kế.
- Tấm mica mờ: Có kết cấu bề mặt đục, mờ, giúp khuếch tán ánh sáng tốt hơn mà không lộ bóng đèn hay dây điện bên trong, thích hợp cho bảng quảng cáo.
- Tấm mica gương: Có bề mặt sáng bóng và bằng phẳng như gương, với hai loại chính là tấm mica tráng gương trong và tấm mica tráng gương vàng.
- Tấm mica xuyên sáng: Trong suốt 100% với độ xuyên sáng lên đến 98%, thích hợp cho các công trình cần lấy sáng như mái hiên, mái che.
- Tấm mica giả gỗ: Có các vân gỗ trên bề mặt với nhiều màu sắc đa dạng, dùng cho các công trình cần vẻ đẹp sang trọng, ấm áp như gỗ thật.
- Tấm mica giả đá: Mô phỏng theo các loại đá với nhiều loại vân và màu sắc khác nhau, là giải pháp tiết kiệm thay thế cho đá cẩm thạch đắt tiền.

Ứng dụng của tấm mica trong đời sống
Với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối vật liệu, Kosmos nhận thấy tấm mica với đặc tính đa dạng đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong 5 lĩnh vực sau:
- Lĩnh vực quảng cáo: Tấm nhựa làm biển quảng cáo logo 3D, chữ nổi mica, hộp đèn LED phát sáng siêu mỏng,…
- Trang trí nội thất: Thay thế kính truyền thống với độ an toàn cao hơn làm cửa phòng, vách ngăn, quầy kệ,… Sử dụng các loại mica màu sắc hoặc mica giả gỗ, giả đá để tạo điểm nhấn cho không gian.
- Lĩnh vực xây dựng: Sử dụng tấm mica che nắng, mica làm mái che hoặc dùng làm vách ngăn mica trong suốt, mica tản sáng để tạo không gian có ánh sáng tự nhiên.
- Gia công mỹ nghệ: Tấm nhựa mica Acrylic tạo hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt, sử dụng cho các cửa hàng, bảo tàng để trưng bày sản phẩm hoặc khắc laser mỹ nghệ tạo ra các món đồ trang trí, quà tặng độc đáo.
- Lĩnh vực công nghiệp: Nhờ khả năng cách điện và chịu nhiệt tốt, mica còn phổ biến được sử dụng trong các thiết bị cao thế, sản xuất tụ điện,…

Giá tấm nhựa mica là bao nhiêu?
Giá tấm nhựa mica phụ thuộc vào nhiều yếu tố như xuất xứ, chất lượng, độ dày và màu sắc. Dưới đây là các bảng tham khảo giá mica trên thị trường được Kosmos tổng hợp vào tháng 9/2025:
Độ dày mica | Đơn giá tấm mica Đài Loan (VNĐ/tấm) | ||
Mica trong suốt | Mica trắng sữa | Các màu mica khác | |
Mica 1mm | 450,000 | ||
Mica 1,5mm | 478,000 | ||
Mica 1,8mm | 560,000 | 600,000 | 640,000 |
Mica 2mm | 593,000 | 633,000 | 673,000 |
Mica 2,5mm | 714,000 | 754,000 | 794,000 |
Mica 2,8mm | 795,000 | 835,000 | 875,000 |
Mica 3mm | 852,000 | 892,000 | 932,000 |
Mica 3,8mm | 1,080,000 | 1,120,000 | 1,160,000 |
Mica 4mm | 1,136,000 | 1,176,000 | 1,216,000 |
Mica 4,5mm | 1,279,000 | 1,319,000 | 1,359,000 |
Mica 4,8mm | 1,363,000 | 1,403,000 | 1,443,000 |
Mica 5mm | 1,421,000 | 1,461,000 | 1,501,000 |
Mica 5,8mm | 1,716,000 | 1,756,000 | 1,796,000 |
Mica 6mm | 1,773,000 | 1,813,000 | 1,853,000 |
Mica 7,8mm | 2,309,000 | 2,349,000 | 2,389,000 |
Mica 8mm | 2,364,000 | 2,404,000 | 2,444,000 |
Mica 9mm | 2,659,000 | 2,699,000 | 2,739,000 |
Mica 9,8mm | 2,902,000 | 2,942,000 | 2,982,000 |
Mica 10mm | 2,955,000 | 2,995,000 | 3,035,000 |
Mica 12mm | 3,545,000 | 3,585,000 | 3,625,000 |
Mica 15mm | 4,432,000 | 4,472,000 | 4,512,000 |
Mica 18mm | 5,319,000 | 5,359,000 | 5,399,000 |
Mica 20mm | 5,910,000 | 5,950,000 | 5,990,000 |
Mica 25mm | 8,034,000 | 8,074,000 | 8,114,000 |
Mica 30mm | 9,641,000 | 9,681,000 | 9,721,000 |
Mica 40mm | 15,971,000 | ||
Mica 50mm | 22,218,000 |
Lưu ý: Bảng giá trên được cập nhật vào tháng 9/2025 và có thể biến động từ 3-5% tùy theo thời điểm, nhà cung cấp và khu vực. Đơn vị tính: VNĐ/tấm chuẩn (1220x2440mm).
Bảng giá tấm nhựa mica Trung Quốc (1220x2440mm) | |
Độ dày tấm | Đơn giá (VNĐ/tấm) |
Mica 1.8mm | 430,000 |
Mica 2mm | 475,000 |
Mica 2,5mm | 585,000 |
Mica 2,8mm | 655,000 |
Mica 3mm | 700,000 |
Mica 3,8mm | 880,000 |
Mica 4mm | 925,000 |
Mica 4,5mm | 1,035,000 |
Bảng giá mica trơn (1220x2440mm) | |||
Độ dày | Đơn giá (VNĐ/tấm) | ||
Màu trong kính | Màu xuyên đèn (màu trắng sữa) | Màu đục (xanh, đỏ, đen,…) | |
Mica 1mm | 300,000 | 320,000 | 340,000 |
Mica 1.5mm | 460,000 | 480,000 | 500,000 |
Mica 1.8mm | 520,000 | 540,000 | 560,000 |
Mica 2mm | 600,000 | 620,000 | 640,000 |
Mica 2.5mm | 690,000 | 710,000 | 730,000 |
Mica 2.8mm | 780,000 | 800,000 | 820,000 |
Mica 3mm | 870,000 | 890,000 | 910,000 |
Mica 3.5mm | 1,040,000 | 1,060,000 | 1,080,000 |
Mica 4mm | 1,210,000 | 1,230,000 | 1,250,000 |
Mica 4.5mm | 1,300,000 | 1,320,000 | 1,340,000 |
Mica 5mm | 1,450,000 | 1,470,000 | 1,490,000 |
Mica 10mm | 3,040,000 | 3,060,000 | 3,080,000 |
Mica mè 3mm (nhám 1 mặt) | 320,000 | 340,000 | 360,000 |
Bảng giá một số loại mica đặc biệt | ||
Loại mica | Kích thước | Đơn giá (VNĐ/tấm) |
Mica thủy (gương) TQ | 1000 x 1 x 1800mm | 198,000 |
Mica thủy (gương) TQ | 1200 x 2 x 1800mm | 1,750,000 |
Mica dẫn sáng | 1220 x 3.5 x 2440mm | 1,180,000 |
1220 x 4.2 x 2440mm | 1,390,000 | |
1220 x 4.5 x 2440mm | 1,570,000 | |
1220 x 5 x 2440mm | 1,790,000 |
Câu hỏi liên quan
Kích thước phổ biến của tấm nhựa mica?
Dựa trên thông tin từ nhiều đơn vị sản xuất và phân phối vật liệu nhựa, Kosmos được biết kích thước tấm mica chuẩn phổ biến nhất là 1220mm x 2440mm (tương đương 1,22m x 2,44m). Đây là kích thước nguyên tấm (1 tấm mica) mà các nhà sản xuất thường cung cấp trên thị trường.
Về độ dày, tấm mica có nhiều lựa chọn khác nhau dao động từ 0,9mm – 50mm tùy theo nhu cầu sử dụng. Các độ dày phổ biến nhất trên thị trường bao gồm:
- Tấm mica 2mm (1220mm x 2440mm)
- Tấm mica 3mm (1220mm x 2440mm)
- Tấm mica 5mm (1220mm x 2440mm)
- Tấm mica 10mm (1220mm x 2440mm)
- Tấm mica 15mm, 20mm, 30mm (ít phổ biến hơn).

Với các kích thước chuẩn này, Khách hàng có thể dễ dàng tính toán để lựa chọn số lượng tấm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình, đồng thời giảm thiểu lãng phí vật liệu khi cần gia công.
Nếu không dùng Mica, nên chọn loại tấm ốp nào để bảng hiệu ngoài trời ít phai màu hơn?
Ngoài việc sử dụng Mica để bảng hiệu ít phai màu, Quý khách có thể sử dụng tấm ốp Alu ngoài trời được ưa chuộng nhờ lớp sơn bề mặt chất lượng cao có khả năng chống chịu thời tiết tốt, bền màu.
Để tìm hiểu chi tiết hơn về các loại vật liệu ốp biển quảng cáo phổ biến khác và ưu nhược điểm của chúng, bạn có thể tham khảo bài viết sau: Top 9 loại tấm ốp biển quảng cáo bền, chống chịu thời tiết tốt 2025.
Dịch vụ cắt mica theo yêu cầu là gì?
Dịch vụ cắt mica theo yêu cầu cho phép Khách hàng yêu cầu cắt tấm mica thành các kích thước và hình dạng cụ thể theo mong muốn.
Dịch vụ này được thực hiện thông qua nhiều phương pháp khác nhau, phổ biến nhất là sử dụng công nghệ cắt laser, máy CNC hoặc các công nghệ gia công khác để đạt được độ chính xác cao và đáp ứng đa dạng nhu cầu của người dùng.

Mua tấm nhựa mica ở đâu chất lượng và uy tín?
Kosmos là tổng kho chuyên phân phối và tư vấn các loại vật liệu ốp tường, ốp trần, và vách ngăn, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành. Hiện tại, Kosmos có hơn 500 Đại lý ở 34 tỉnh thành trên cả nước. Các Đại lý cung cấp tấm mica chất lượng đa dạng màu sắc và kích thước, đáp ứng tốt nhu cầu nhiều người dùng.
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc tìm Đại lý gần nhất, hãy liên hệ với Kosmos qua số điện thoại: 0932 067 388 hoặc truy cập website kosmos.vn.
Từ những thông tin chi tiết về đặc điểm, phân loại, ứng dụng và báo giá, có thể thấy tấm mica là một vật liệu đa năng. Với sự đa dạng về chủng loại và màu sắc, mica không chỉ là lựa chọn lý tưởng cho các công trình quảng cáo, xây dựng mà còn là giải pháp hiệu quả cho trang trí nội thất và nhiều lĩnh vực khác trong đời sống.
- https://aluphuongnam.com/bang-gia-tam-nhua-mica/
- https://vatlieulocphat.com/tam-mica.html
- https://www.sonbanggroup.com/tin-tuc-qc/50-tam-nhua-mica-la-gi.html
- https://mgui.vn/dich-vu-cat-mica-theo-yeu-cau/
- https://dtc24h.com/bang-ma-mau-mica-fs/
- https://quangcaoanhtuan.com/tam-mica-la-gi-uu-nhuoc-diem-cua-tam-mica-mang-lai/
- https://sonbang.com/tin-tuc/bang-bao-gia-tam-nhua-mica-new-2017-65.html