Bản tin gỗ nhựa
Gỗ nhựa 2 da: Cấu tạo, ưu điểm, phân loại, báo giá chi tiết 2025
Gỗ nhựa 2 da (gỗ nhựa 2 lớp phủ Polymer) là vật liệu Composite thế hệ mới được sản xuất bằng công nghệ ép đùn hiện đại. Sản phẩm bao gồm lõi gỗ nhựa WPC và lớp phủ Polymer bảo vệ dày 0.1-0.2mm. Cấu tạo sản phẩm gồm 55% bột gỗ, 35% nhựa HDPE, 10% chất phụ gia và lớp phủ Polymer, mang lại tuổi thọ lên đến 20 năm.
Vật liệu này sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như tính thẩm mỹ cao với khả năng mô phỏng chân thực vân gỗ tự nhiên. Sản phẩm có khả năng chống trầy xước tối ưu với kết quả thử nghiệm chỉ giảm cân nặng 24.7g sau 1000 vòng theo tiêu chuẩn ASTM D7031-11, cùng khả năng chịu biến dạng tốt với hệ số Creep là 1.12 và độ phục hồi 46%.

Kosmos phân phối các dòng sản phẩm chính gồm:
- Sàn gỗ nhựa ngoài trời với cấu trúc lỗ rỗng giúp giảm 30% trọng lượng
- Tấm ốp gỗ nhựa với hệ thống hèm khóa hiện đại
- Lam hộp gỗ nhựa với tiết diện hình chữ nhật
- Bộ phụ kiện gỗ nhựa 2 da (nẹp V, chốt vít sắt, nắp chụp đầu lam).
Giá vật tư dao động từ 109.000 – 190.000 VNĐ/mét dài tùy theo từng loại sản phẩm.
Gỗ nhựa 2 lớp phủ Polymer là gì?
Gỗ nhựa 2 lớp phủ Polymer (gỗ nhựa 2 da) là vật liệu Composite thế hệ mới kết hợp giữa lõi gỗ nhựa (WPC – Wood Plastic Composite) và lớp phủ Polymer. Lớp phủ này có độ dày 0.1-0.2mm giúp cải thiện nhiều tính năng của gỗ nhựa 1 lớp như tăng khả năng chống trầy xước, hạn chế phai màu, tuổi thọ lên đến 20 năm.

Cấu tạo gỗ nhựa 2 lớp phủ Polymer
Thành phần cấu tạo của gỗ nhựa 2 lớp phủ Polymer bao gồm 55% bột gỗ, 35% nhựa HDPE, 10% chất phụ gia, lớp phủ Polymer. Trong đó:
- Bột gỗ đạt độ mịn ở mức 60 mesh đảm bảo tính thẩm mỹ cho sản phẩm.
- Nhựa HDPE có tỷ trọng từ 0.93 – 0.97g/cm³ giúp sản phẩm chống chịu va đập tốt.
- Phụ gia gồm 4 loại chính như: Chất hấp thụ tia cực tím, chất chống oxy hóa, chất ức chế nấm mốc, phụ gia liên kết làm tăng khả năng chảy cho nhựa, chất bôi trơn.
- Lớp phủ Polymer có độ dày 0.1 – 0.2mm, tăng khả năng chống trầy xước, hạn chế phai màu và tạo nhiều màu sắc sản phẩm.

Gỗ nhựa Composite phủ Polymer có ưu điểm gì?
Với hơn 10 năm kinh nghiệm phân phối vật liệu, Kosmos nhận thấy vật liệu gỗ nhựa 2 da sở hữu 5 ưu điểm nổi bật sau:
- Có tính thẩm mỹ cao và ổn định màu sắc
- Tuổi thọ sản phẩm lên đến 20 năm
- Chống mài mòn và trầy xước tối ưu
- Có khả năng chịu biến dạng và đàn hồi tốt
- Ổn định kích thước hệ số giãn nở thấp.
Tính thẩm mỹ cao và ổn định màu sắc
Công nghệ sản xuất tiên tiến cho phép gỗ nhựa 2 da mô phỏng một cách chân thực các họa tiết vân gỗ tự nhiên. Điều này mang lại cảm giác như đang sử dụng gỗ thật đồng thời vẫn tận hưởng được những lợi ích của vật liệu Composite.
Lớp Polymer bên ngoài đóng vai trò như một lớp áo bảo vệ. Lớp này không chỉ chống thấm nước, chống trầy xước còn có khả năng chống tia UV tốt, giúp màu sắc của sản phẩm được giữ ổn định, hạn chế tối đa tình trạng phai màu hay ố vàng theo thời gian. Điều này đảm bảo tính thẩm mỹ của không gian được duy trì bền vững, giảm thiểu nhu cầu phải thay thế, bảo dưỡng thường xuyên.
Độ bền lâu dài lên đến 20 năm
Với cấu tạo đặc biệt và quy trình sản xuất hiện đại, vật liệu này có khả năng chống chịu tốt với 5 yếu tố môi trường khắc nghiệt. Bao gồm nắng, mưa, ẩm ướt, côn trùng và nấm mốc. Tuổi thọ sản phẩm lên đến 20 năm.

Có khả năng chống mài mòn và trầy xước tối ưu
Lớp Polymer tăng khả năng chống trầy/mài mòn cho bề mặt gỗ nhựa. Sản phẩm được kiểm tra độ chống trầy (Abrasion Resistance) theo tiêu chuẩn ASTM D7031-11(2019) section 5,17 & ASTM D4060-19. Kết quả sau 1000 vòng thử nghiệm, sản phẩm chỉ hụt cân nặng 24.7g, đảm bảo khả năng chống trầy xước tốt trong quá trình sử dụng.

Có khả năng chịu biến dạng và đàn hồi tốt
Vật liệu có hệ số Creep (Creep Factor) là 1.12 và độ phục hồi Creep (Creep Recovery) là 46% theo phương thức kiểm tra EN 15534-1:2014+A1:2017, cho thấy khả năng chống biến dạng dưới tải trọng kéo dài và khả năng phục hồi đáng kể sau khi dỡ tải.
Đồng thời, với lực uốn là 36MPa và mô đun đàn hồi khi uốn là 3.73GPa (theo phương thức kiểm tra EN 15534-1:2014+A1:2017 Annex A), gỗ nhựa 2 da có khả năng chịu tải trọng uốn cong tốt và độ cứng cao.
Ổn định kích thước, hệ số giãn nở nhiệt thấp
Hệ số giãn nở nhiệt là 73×10⁻⁶ K⁻¹ (theo phương thức kiểm tra EN 15534-1:2014+A1:2017 Section 9.2 & ISO 11359-1-2014 & ISO 11359-2:1999 Method A), điều này có nghĩa là vật liệu gỗ nhựa 2 da ít bị giãn nở hoặc co lại do thay đổi nhiệt độ, giúp duy trì sự ổn định của cấu trúc.

Với tỷ lệ thay đổi khối lượng khi đun sôi chỉ 0.18% (theo phương thức kiểm tra EN 15534-1:2014+A1:2017) cũng cho thấy vật liệu này có độ ổn định kích thước tốt, ít bị biến dạng hay thay đổi khi tiếp xúc với nhiệt độ cao và nước.

Gỗ nhựa phủ Polymer tại Kosmos có bao nhiêu loại?
Gỗ nhựa phủ Polymer tại Kosmos Việt Nam có 3 loại sản phẩm bao gồm sàn, tấm ốp và thanh lam gỗ nhựa.
Sàn gỗ nhựa 2 lớp phủ Polymer – Giải pháp sàn ngoài trời bền vững
Sàn gỗ nhựa ngoài trời 2 lớp phủ Polymer ấn tượng với một bề mặt vân gỗ (vân gỗ 2D, vân gỗ 3D) và một bề mặt vân sọc. Cấu trúc lỗ rỗng ở sàn giúp giảm 30% trọng lượng so với các loại sàn đặc, đồng thời tăng khả năng cách nhiệt và cách âm. Sản phẩm được sử dụng lát sàn ngoài trời các khu vực như ban công, sân thượng, hồ bơi, lối đi sân vườn…
Thông số kỹ thuật sàn gỗ nhựa 2 lớp phủ Polymer | |||
Mã sản phẩm | Kích thước (mm) | Màu sắc | Bề mặt |
S140V23 | 140x23x3000 | – Burlywood (vàng nhạt) – Teak (vàng cam) – Walnut (nâu) – IPE (Nâu đỏ) – Silver Grey (xám bạc) | – 1 mặt vân gỗ – 1 mặt vân xước gỗ |
S145T22 | 145×22,5×3000 | – Teak (vàng cam) – Silver Grey (xám bạc) | 2 mặt vân gỗ 3D |
Tấm ốp gỗ nhựa 2 da – Giải pháp ốp tường hiện đại
Tấm ốp gỗ nhựa 2 da là giải pháp ốp tường, ốp vách, trang trí ngoại thất hiện đại với chiều dài tiêu chuẩn 3m, hạn chế tối đa việc nối tấm trong quá trình lắp đặt. Đi kèm với đó là hệ thống hèm khóa hiện đại tiện lợi khi thi công và đảm bảo bề mặt phẳng mịn không có đinh vít lộ ra.
Thông số kỹ thuật tấm ốp gỗ nhựa 2 lớp phủ Polymer | |||
Mã sản phẩm | Kích thước (mm) | Màu sắc | Bề mặt |
OP156X | 134x21x3000 | – Teak (vàng cam) – Walnut (nâu) | Vân xước gỗ |
OP156D | 134x21x3000 | – Burlywood (vàng nhạt) – Teak (vàng cam) – Walnut (nâu) | Vân gỗ 3D |
Lam hộp gỗ nhựa phủ Polymer – Vật liệu trang trí cao cấp
Lam hộp gỗ nhựa phủ Polymer với tiết diện hình chữ nhật 60x42mm, 100x50mm là sự lựa chọn hoàn hảo để tạo điểm nhấn kiến trúc, trang trí trần ngoài trời, vách ngăn, hàng rào.
Thông số kỹ thuật lam hộp gỗ nhựa phủ Polymer | |||
Mã sản phẩm | Kích thước (mm) | Màu sắc | Bề mặt |
LAM60X42 | 60x42x3000 | – Teak (vàng cam) – Walnut (nâu) | Vân xước gỗ |
LAM100X50 | 100x50x3000 | – Teak (vàng cam) – Walnut (nâu) |

Phụ kiện gỗ nhựa 2 lớp phủ Polymer
Để đảm bảo quá trình thi công diễn ra thuận tiện, nhanh chóng và mang lại tính thẩm mỹ cao cho các công trình sử dụng gỗ nhựa phủ Polymer, Kosmos Việt Nam cung cấp đầy đủ các phụ kiện đi kèm. Các phụ kiện này được thiết kế chuyên biệt để tương thích với từng loại sản phẩm, giúp cố định, che chắn và hoàn thiện công trình.
Bộ phụ kiện gỗ nhựa 2 da bao gồm các sản phẩm: Nẹp V50x50, chốt vít sắt, nắp chụp đầu lam.
Thông số kỹ thuật phụ kiện gỗ nhựa 2 lớp phủ Polymer | |||
Mã sản phẩm | Kích thước (mm) | Màu sắc | Công dụng |
V50X50 | 50x50x3000 | – Burlywood (vàng nhạt) – Teak (vàng cam) – Walnut (nâu) – IPE (Nâu đỏ) – Silver Grey (xám bạc) | Dùng để bo góc, che cạnh kết thúc của sàn gỗ nhựa hoặc tấm ốp gỗ nhựa |
CS140 | Đen | Cố định và liên kết các tấm sàn với hệ khung xương hoặc bề mặt lắp đặt | |
CS145 | |||
ST01 | Bộ chốt vít sắt thanh đầu cho tấm ốp | ||
NL60X42 | 60×42 | – Teak (vàng cam) – Walnut (nâu) | Che chắn các đầu thanh lam hộp gỗ nhựa và tăng tính thẩm mỹ |
NL100X50 | 100×50 | – Teak (vàng cam) – Walnut (nâu) |

Gỗ nhựa Composite ngoài trời 2 da bao nhiêu tiền?
Giá gỗ nhựa 2 da ngoài trời từ tùy thuộc vào kích thước, độ dày và từng loại sản phẩm khác nhau. Chi phí sản phẩm cao hơn 25-30% so với gỗ nhựa 1 lớp. Mức giá này được đánh giá hợp lý khi tính đến tuổi thọ 20 năm và chi phí bảo trì thấp.
Dưới đây là bảng giá vật tư gỗ nhựa Composite ngoài trời 2 da được Kosmos tổng hợp vào tháng 6/2025:
Sản phẩm | Kích thước | Giá vật tư tham khảo |
Sàn gỗ nhựa 5 lỗ vuông | 140 x 23 x 3000mm | 145.000 – 165.000 VNĐ/mét dài |
Sàn gỗ nhựa 7 lỗ tròn | 145 x 22.5 x 3000mm | 165.000 – 190.000 VNĐ/mét dài |
Tấm ốp 156 | 156 x 21 x 3000mm | 117.000 – 135.000 VNĐ/mét dài |
Lam hộp 60 | 60 x 42 x 3000mm | 109.000 – 129.000 VNĐ/mét dài |
Lam hộp 100 | 100 x 50 x 3000mm | 155.000 – 175.000 VNĐ/mét dài |
Câu hỏi liên quan về vật liệu gỗ nhựa 2 da
Gỗ nhựa 2 lớp phủ Polymer khác gì gỗ nhựa 2 lớp phủ ASA và gỗ nhựa 1 lớp?
Sự khác biệt chính giữa gỗ nhựa 2 lớp phủ Polymer, gỗ nhựa 2 lớp phủ ASA và gỗ nhựa 1 lớp nằm ở cấu tạo và từ đó dẫn đến những tính năng, độ bền và giá thành khác nhau.
Tiêu chí | Gỗ nhựa 2 lớp phủ Polymer | Gỗ nhựa 2 lớp phủ ASA | Gỗ nhựa 1 lớp |
Cấu tạo | 55% bột gỗ, 35% nhựa HDPE, 10% chất phụ gia, lớp phủ Polymer | 20% bột gỗ, 60% nhựa PVC, 10% chất phụ gia, 10% lớp phủ ASA | 55 – 60% bột gỗ, 30 – 35% nhựa HDPE, 10% chất phụ gia |
Độ bền màu | Giúp ổn định màu trong suốt thời gian sử dụng sản phẩm | Giảm 10% sau 5 năm sử dụng | Giảm 10 – 20% trong 3 tháng đầu tiên, sau đó ổn định màu |
Bảo hành | 5 năm | 5 năm | 1 – 3 năm |
Tỷ lệ giãn nở | 0.1% | 0.1% | 5 – 10% (sàn 1 lớp 0.1%) |
Ưu điểm nổi bật | Hạn chế tác động của thời tiết Ít bám bụi bẩn, dễ dàng vệ sinh Chống mài mòn, hạn chế phai màu | Hạn chế tác động của thời tiết Nhẹ rất thích hợp cho các công trình diện tích lớn | Hạn chế tác động của thời tiết |
Độ cứng cáp | ⭐⭐⭐⭐⭐ | ⭐⭐⭐ | ⭐⭐⭐⭐ |
Tính thẩm mỹ | ⭐⭐⭐⭐ | ⭐⭐⭐⭐⭐ | ⭐⭐⭐ |
Giá thành | Cao | Thấp | Trung bình |
Gỗ nhựa 2 lớp phủ Polymer có dễ thi công không?
Việc thi công gỗ nhựa 2 lớp phủ Polymer không quá khó khăn, nhưng đòi hỏi sự cẩn thận và tuân thủ các hướng dẫn cụ thể của nhà cung cấp, đặc biệt là trong môi trường ngoài trời khắc nghiệt. Mỗi dòng sản phẩm (tấm ốp, thanh lam, sàn) có các lưu ý lắp đặt khác nhau.
Hạng mục | Các điểm lưu ý khi thi công |
Thi công thanh lam | – Luôn sắt vào lõi khi thi công – Cần chừa khoảng hở 5 – 8mm ở 2 đầu để thanh lam được giãn nở |
Thi công tấm ốp | – Lắp đặt trên thanh xương kích thước ≥25×25mm và độ dày ≥1.2mm – Cần chừa khoảng hở 7 – 10mm ở nơi tiếp giáp với tường để tấm ốp giãn nở |
Thi công sàn | – Lắp đặt trên khung xương kích thước ≥30×30mm và độ dày ≥1.4mm – Khoảng cách giữa 2 thanh xương từ 200 – 450mm – Bề mặt công trình nghiêng nhẹ 2 – 3% về các điểm thoát nước |

Gỗ nhựa 2 da Kosmos đạt những tiêu chuẩn quốc tế nào?
Vật liệu gỗ nhựa 2 da Kosmos được kiểm tra và đạt nhiều tiêu chuẩn chất lượng như:
- ASTM D7031-11(2019) Section 5.17
- ASTM D4060-19
- EN 15534-1:2014+A1:2017 Section 8.3.3
- EN 15534-1:2014+A1:2017 Section 9.2
- ISO 11359-1-2014
- ISO 11359-2-1999 Method A…
Nơi nào cung cấp và phân phối gỗ nhựa 2 da chất lượng?
Tổng kho Kosmos Việt Nam đang khẳng định vị thế là một trong những nhà phân phối gỗ nhựa 2 da hàng đầu với hệ thống 3 kho bãi rộng hơn 10.000m² tại khu vực TP.HCM với năng lực cung ứng 800.000 – 1.000.000 m²/năm cho thị trường miền Nam.


Tổng kho chuyên phân phối các dòng sản phẩm gỗ nhựa Composite cao cấp gồm cả gỗ nhựa 1 lớp, gỗ nhựa phủ ASA và gỗ nhựa phủ Polymer. Sản phẩm gỗ nhựa do Kosmos phân phối đạt nhiều chứng chỉ chất lượng QUATEST 3, Intertek, FSC,…
Kosmos Việt Nam sở hữu đội ngũ kỹ thuật 25 chuyên viên có kinh nghiệm trung bình 8-12 năm trong lĩnh vực vật liệu Composite, sẵn sàng tư vấn chi tiết cho Quý khách hàng. Đồng thời tổng kho sở hữu hệ thống vận chuyển hiện đại với 5 xe tải chuyên dụng đảm bảo giao hàng nhanh chóng trong vòng 24-48 giờ tại khu vực TP.HCM và 3-5 ngày cho các tỉnh thành khác.

Gỗ nhựa 2 da (gỗ nhựa 2 lớp phủ Polymer) là giải pháp vật liệu Composite thế hệ mới, mang đến vẻ đẹp tự nhiên cùng độ bền vượt trội, khả năng chống chịu tốt với điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với tuổi thọ lên đến 20 năm và không cần bảo dưỡng phức tạp, đây là lựa chọn tối ưu cho không gian sống hiện đại và bền vững.
- Lam sóng gỗ nhựa ngoài trời: Ưu điểm, phân loại, báo giá, ứng dụng
- Sàn gỗ nhựa ngoài trời loại nào tốt? Ưu – nhược điểm
- So sánh sàn gỗ nhựa và vỉ gỗ nhựa – Nên chọn loại nào tốt hơn?
- Tấm ốp lam sóng gỗ nhựa trong nhà: Cấu tạo, ưu nhược điểm, bộ sưu tập, ứng dụng, báo giá