B 1: Vệ sinh sạch sẽ khu vực thi công để loại bỏ bụi bẩn, đảm bảo độ bám dính cho keo.
B 2: Cắt nẹp theo kích thước cần thiết bằng cách ướm nẹp vào góc và đánh dấu vị trí cắt.
B 3: Bôi Kosmos bond lên nẹp (nẹp V, L, thanh la) hoặc vị trí khe nối (nẹp T, F) để gắn nẹp, ấn nhẹ để keo bám chắc.
B 4: Trong thời gian chờ Kosmos bond khô, ta có thể cố định tạm thời bằng cách dán băng dính giấy ngoài bề mặt.
B 5: Vệ sinh khu vực thi công và bóc lớp băng dính giấy ra để hoàn tất.
Nẹp nhôm - Nẹp inox
Nẹp trang trí tấm ốp than tre, tấm ốp nano, lam sóng
Nẹp hợp kim trang trí inox, nhôm, đồng,…
tạo điểm nhấn cho không gian sống
Nẹp hợp kim trang trí gồm nẹp inox (inox 304, 201), nẹp nhôm và nẹp đồng, đa dạng kiểu dáng như nẹp chữ T, V, U, F, L, I (nẹp phẳng, nẹp la, thanh la),… dùng để bảo vệ và trang trí các góc cạnh tường, góc vuông, khe hở, điểm kết thúc sàn gỗ, tấm ốp. Trong đó, nẹp inox và nẹp nhôm được sử dung phổ biến nhất vì:
- Nẹp inox bền, chống ăn mòn, sang trọng, thường được mạ PVD.
- Nẹp nhôm nhẹ, dễ thi công, giá rẻ, bề mặt mạ crom và xử lý anode.
Nẹp inox phù hợp với môi trường khắc nghiệt, ngoài trời. Trong khi đó, Nẹp hợp kim nhôm lại là lựa chọn kinh tế cho nội thất. Tùy vào nhu cầu và ngân sách, lựa chọn nẹp hợp kim inox hoặc nhôm sẽ mang lại hiệu quả thẩm mỹ và độ bền khác nhau cho công trình. Có thể thấy, nẹp hợp kim là phụ kiện trang trí không gian nội thất mà bất kỳ nhà thiết kế nào cũng không thể bỏ qua.
Ứng dụng nẹp trang trí
Xử lý góc 90 độ
Xử lý khe nối
Che điểm kết thúc
Làm chỉ trang trí
Xử lý khe nối
Xử lý góc 90 độ
chống trượt cầu thang
Nẹp ốp điểm kết thúc tấm ốp
Nẹp ốp góc ngoài của 2 tấm ốp
Nẹp ốp góc trong của 2 tấm ốp
Che điểm nối hai tấm ốp than tre
Nẹp ốp chân tường có đèn led
xử lý khe giãn cách/khe nối
2 Loại hợp kim trang trí phổ biến hiện nay
| Tiêu chí | Nẹp Inox | Nẹp nhôm |
| Độ bền | 10 – 15 năm | 5 – 10 năm |
| Giá thành | Cao hơn | Thấp hơn |
| Trọng lượng | Nặng hơn | Nhẹ hơn |
| Độ cứng | Cứng, khó uốn cong | Mềm, dễ uốn cong |
| Khả năng chống gỉ | Xuất sắc | Trung bình |
BẢNG BÁO GIÁ NẸP HỢP KIM TRANG TRÍ
Ngày áp dụng: 24/12/2024 đến khi có thông báo mới
Sản phẩm | Quy cách | Đơn giá vật tư tham khảo |
| Nẹp T nhôm trang trí | ||
| T25X8 | 25 x 8 x 3000mm | 48.000 – 52.000 VNĐ/mét dài |
| T20X8 | 20 x 8 x 3000mm | 39.000 – 43.000 VNĐ/mét dài |
| T20X4 | 20 x 4 x 3000mm | 39.000 – 43.000 VNĐ/mét dài |
| T15X8 | 15 x 8 x 3000mm | 33.000 – 37.000 VNĐ/mét dài |
| T10X5 | 10 x 5 x 3000mm | 29.000 – 33.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp V nhôm trang trí | ||
| V25 | 25 x 25 x 3000mm | 49.000 – 52.000 VNĐ/mét dài |
| V20 | 20 x 20 x 3000mm | 39.000 – 43.000 VNĐ/mét dài |
| V15 | 15 x 15 x 3000mm | 33.000 – 36.000 VNĐ/mét dài |
| V10 | 10 x 10 x 3000mm | 29.000 – 33.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp L nhôm trang trí | ||
| L20X10 | 20 x 10 x 3000mm | 35.000 – 39.000 VNĐ/mét dài |
| L20X4 | 20 x 4 x 3000mm | 29.000 – 33.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp F nhôm trang trí | ||
| F25X8 | 25 x 8 x 2700mm | 49.000 – 54.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp chống trượt nhôm trang trí | ||
| L41X20 | 41 x 20 x 2700mm | 84.000 – 89.000 VNĐ/mét dài |
| L41X12 | 41 x 12 x 2700mm | 76.000 – 82.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp nhôm PVC vân đá | ||
| Nẹp góc ngoài | Dài 2500mm | 14.000 – 15.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp góc trong | Dài 2500mm | 14.000 – 15.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp H6 | Dài 2500mm | 14.000 – 15.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp kết thúc L | Dài 2500mm | 10.000 – 11.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp T8 | Dài 2500mm | 10.000 – 11.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp V15 | Dài 2500mm | 13.500 – 15.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp nhôm cho tấm ốp than tre | ||
| Nẹp H5 | 5 x 8.5 x 3000 mm | 31.000 – 34.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp H8 nối | 8.8 x 8.6 x 3000mm | 36.000 – 39.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp H12 có rãnh | 11.6 x 8.5 x 3000mm | 39.000 – 43.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp U28 có LED | 28 x 8.7 x 3000mm | 44.000 – 47.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp kết thúc góc | 16.4 x 8.5 x 3000mm | 39.000 – 43.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp chân tường có LED | 11.9 x 8.5 x 3000mm | 84.000 – 89.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp góc ngoài | 13 x 8.5 x 3000mm | 44.000 – 47.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp T10 uốn | 9.8 x 8.5 x 3000mm | 39.000 – 43.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp kết thúc L5 | 5 x 8.5 x 3000mm | 31.000 – 34.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp kết thúc L5 uốn | 5 x 8.5 x 3000mm | 39.000 – 43.000 VNĐ/mét dài |
| Nẹp V20 | 19.7 x 19.7 x 3000mm | 39.000 – 43.000 VNĐ/mét dài |
Lưu ý: Đơn giá vật tư không bao gồm phụ kiện, thi công, vật tư khác và phí giao hàng.
Chất liệu | Mã sản phẩm | Quy cách | Đơn giá vật tư tham khảo |
Nẹp T inox trang trí | |||
| Inox 304 | T10X5 | 10 x 5 x 3050mm | 39.000 – 49.000 VNĐ/mét dài |
| T15X8 | 15 x 8 x 3050mm | 49.000 – 59.000 VNĐ/mét dài | |
| T20X8 | 20 x 8 x 3050mm | 59.000 – 69.000 VNĐ/mét dài | |
| T25X8 | 25 x 8 x 3050mm | 69.000 – 79.000 VNĐ/mét dài | |
Nẹp V inox trang trí | |||
| Inox 304 | V10X10 | 10 x 10 x 3050mm | 39.000 – 49.000 VNĐ/mét dài |
| V15X15 | 15 x 15 x 3050mm | 49.000 – 59.000đ VNĐ/mét dài | |
| V20X20 | 20 x 20 x 3050mm | 59.000 – 69.000 VNĐ/mét dài | |
| V25X25 | 25 x 25 x 3050mm | 89.000 – 79.000 VNĐ/mét dài | |
Nẹp U inox trang trí | |||
| Inox 304 | U10X10 | 10 x 10 x 10 x 3050mm | 39.000 – 49.000 VNĐ/mét dài |
| U12X10 | 10 x 12 x 10 x 3050mm | 49.000 – 59.000 VNĐ/mét dài | |
| U15X10 | 10 x 15 x 10 x 3050mm | 59.000 – 69.000 VNĐ/mét dài | |
| U20X10 | 10 x 20 x 10 x 3050mm | 69.000 – 79.000 VNĐ/mét dài | |
Nẹp la inox trang trí | |||
| Inox 201 | LA15 | Dài 100m | 8.000 – 9.000 VNĐ/mét dài |
| LA20 | Dài 100m | 9.300 – 10.000 VNĐ/mét dài | |
| LA30 | Dài 100m | 10.500 – 11.500 VNĐ/mét dài | |
Lưu ý: Đơn giá vật tư không bao gồm phụ kiện, thi công, vật tư khác.
Bộ sưu tập nẹp hợp kim
Đặc điểm nổi bật của nẹp hợp kim nhôm, inox trang trí
Hướng dẫn thi công nẹp hợp kim trang trí
Hướng dẫn sử dụng & bảo quản nẹp hợp kim trang trí
Câu hỏi thường gặp về nẹp trang trí
Nẹp hợp kim trang trí có giá bao nhiêu 1 mét dài?
Giá dao động từ 10.000 – 89.000 VNĐ/m, tùy loại và quy cách.
Chi phí chênh lệch phụ thuộc vào chất liệu (nhôm hoặc inox), kích thước, độ dày, kiểu dáng (T, V, L, H, F…).
Nẹp inox và nẹp nhôm chênh lệch giá ra sao?
Nẹp inox có giá cao hơn nẹp nhôm cùng kích thước. Lý do nẹp inox bền và sang trọng hơn nẹp nhôm.
Ví dụ: Nẹp V20 nhôm giá 39.000 – 43.000 VNĐ/mét dài, nẹp V20 inox giá 59.000 – 69.000 VNĐ/mét dài.
Nẹp hợp kim trang trí dùng để tạo điểm nhấn ở đâu?
Nẹp được dùng tại góc tường, khe nối, điểm kết thúc vật liệu.
Chúng tạo viền chỉ trang trí sang trọng cho tường, trần, sàn hoặc lam sóng, giúp đường nối liền mạch và bảo vệ cạnh vật liệu không bị mẻ.
Có bao nhiêu màu nẹp hợp kim để lựa chọn?
Nẹp hợp kim Kosmos có 10 tông màu, cụ thể:
– Nẹp nhôm có 6 màu: màu inox, màu nhôm, vàng bóng, vàng, đen, sâm panh.
– Nẹp inox có 4 màu: trắng gương, vàng gương, hồng gương, đen gương.
Nẹp inox PVD khác gì nẹp nhôm mạ crom về thẩm mỹ?
Công nghệ mạ PVD giúp bề mặt inox sáng bóng như gương, giữ lâu, không oxy hóa khi dùng ngoài trời; trong khi nhôm mạ crom cho bề mặt sáng nhẹ, phù hợp cho các không gian cần cảm giác ấm, mềm mại.
Nẹp hợp kim trang trí phù hợp với loại công trình nào?
Nẹp inox dùng tốt ở môi trường ẩm, ngoài trời; còn nẹp nhôm hợp kim thích hợp cho ốp tường, sàn, trần trong nhà, văn phòng, showroom hoặc khu dân cư.
Có thể dùng nẹp nhôm trong phòng tắm hay khu vực ẩm không?
Có thể, nẹp nhôm có tính năng chống ẩm nhẹ; tuy nhiên nếu muốn độ bền cao hơn trong môi trường ướt, nẹp inox 304 sẽ là lựa chọn tối ưu.
Nên chọn nẹp inox hay nẹp nhôm?
Nếu ưu tiên độ bền và chống gỉ: chọn inox. Nếu muốn nhẹ, dễ thi công và tiết kiệm chi phí: chọn nhôm. Cả hai đều mang lại thẩm mỹ cao khi phối cùng tấm ốp Kosmos.
Nẹp hợp kim khác gì so với phào chỉ trang trí truyền thống?
Nẹp hợp kim nhỏ gọn, hiện đại hơn phào chỉ.
Nẹp được dùng để xử lý góc, khe, tạo đường nét tinh tế mà không chiếm diện tích. Phào chỉ thiên về trang trí lớn bề mặt tường hoặc trần.
Thi công nẹp hợp kim có phức tạp không?
Thi công nẹp hợp kim đơn giản, chỉ cần keo và vài dụng cụ cắt chuyên dụng.
Quy trình gồm: vệ sinh bề mặt, cắt theo kích thước, bôi keo, ấn cố định và chờ khô. Có thể dán tạm bằng băng keo giấy trong thời gian chờ kết dính hoàn toàn.
Khi vệ sinh nẹp inox cần lưu ý điều gì?
Sau khi lau bằng khăn ẩm nên lau khô lại để giữ bề mặt bóng và không bị ố. Tránh dùng giấy nhám, vật sắc nhọn ma sát lên mặt nẹp.
Nẹp hợp kim bị lỏng hoặc tróc keo sau thời gian sử dụng xử lý sao?
Nẹp bị bung chỉ cần tháo nhẹ và dán lại bằng keo chuyên dụng. Kiểm tra định kỳ 3-6 tháng/lần giúp phát hiện sớm vị trí bong keo.
Nẹp hợp kim có bền không?
Rất bền, tuổi thọ từ 5–15 năm tùy chất liệu.
Nẹp nhôm tuổi thọ 5 – 10 năm.
Nẹp inox tuổi thọ 10 – 15 năm.
Nẹp hợp kim có bị rỉ sét không?
Inox hầu như không rỉ, nhôm chỉ oxy hóa nhẹ theo thời gian.
Nếu được vệ sinh đúng cách, sản phẩm giữ màu và bề mặt sáng lâu dài. Với khu vực ẩm hoặc ven biển, nên ưu tiên inox 304.
Nẹp nhôm, nẹp inox có được bảo hành không?
Kosmos Việt Nam không bảo hành nẹp nhôm, nẹp inox.
Khách hàng đánh giá về nẹp hợp kim trang trí
Kim Hoa chuyên viên tư vấn với kinh nghiệm trong lĩnh vực trang trí ngoại thất & nội thất.
Kim Hoa luôn tận tâm tư vấn và đưa ra các giải pháp phù hợp theo nhu cầu của từng khách hàng. Từ đó lựa chọn được những sản phẩm chất lượng, mang đến sự thẩm mỹ với chi phí tối ưu.


































