Fraud Blocker

Gỗ

Tấm gỗ tiêu âm: Ưu nhược điểm, phân loại, ứng dụng, giá bán

Tấm gỗ tiêu âm là một loại vật liệu ốp tường, trần, vách được làm từ cốt gỗ HDF, MDF với các lỗ hấp thụ âm đặc biệt, giúp giảm tiếng ồn và tạp âm.

Tấm ốp gỗ cách âm được đánh giá cao bởi 3 ưu điểm chính như: hỗ trợ giảm tiếng ồn, loại bỏ tạp âm, xử lý âm dội hiệu quả, tái hiện vẻ đẹp tự nhiên của gỗ với kích thước, màu sắc đa dạng, chống ẩm, chống mối mọt, hạn chế cong vênh. Theo nghiên cứu của Viện Vật liệu Xây dựng Việt Nam (2024), vật liệu này đạt hệ số hấp thụ âm 0,7 – 0,9 và độ bền lên đến 10 – 15 năm.

Tấm gỗ tiêu âm ốp trần
Tấm gỗ tiêu âm ốp trần

Tuy nhiên, vật liệu này được đánh giá là có giá thành cao, thi công phức tạp và các lỗ, rãnh có thể tích tụ bụi bẩn, cần được vệ sinh thường xuyên.

Tấm tiêu âm gỗ được phân loại theo 3 tiêu chí chính:

  1. Theo kiểu dáng: Đục lỗ, soi rãnh, CNC hoa văn
  2. Theo bề mặt hoàn thiện: Phủ Melamine, Veneer, Laminate, sơn công nghiệp
  3. Theo lớp cốt nền: Cốt HDF, MDF.

Giá của tấm gỗ tiêu âm dao động tùy thuộc vào loại vật liệu (cốt MDF/HDF, phủ Melamine/Veneer), kích thước và độ dày. Mức giá tham khảo cho vật tư tại tháng 9/2025 dao động từ khoảng 234.000 VNĐ/m² đến 655.000 VNĐ/m².

Tấm gỗ tiêu âm là gì?

Tấm gỗ tiêu âm (tấm gỗ cách âm) là loại tấm ốp được làm từ cốt gỗ MDF, HDF. Bề mặt phủ lớp Veneer, Melamine hoặc Laminate với các lỗ hút âm đặc biệt. Cơ chế hoạt động của vật liệu này rất đơn giản, tấm ốp này hấp thụ và phân tán sóng âm, giúp giảm tiếng ồn và loại bỏ tạp âm hiệu quả. Tấm gỗ tiêu âm có hệ số hấp thụ âm thanh tốt dao động từ 0,7 – 0,9.

Các mẫu của tấm gỗ tiêu âm
Các mẫu của tấm gỗ tiêu âm

Đặc điểm nổi bật của tấm ốp gỗ tiêu âm là gì?

Tấm ốp gỗ tiêu âm có 3 đặc điểm nổi bật: khả năng hấp thụ âm thanh cao, tính thẩm mỹ tự nhiên và độ bền cao. Các đặc điểm này giúp vật liệu trở thành lựa chọn hàng đầu cho công trình yêu cầu kiểm soát âm thanh.

  1. Tấm gỗ tiêu âm giảm tiếng ồn và loại bỏ tạp âm hiệu quả. Các lỗ hút âm đồng đều hoặc rãnh dọc trên bề mặt tạo hệ số hấp thụ âm thanh từ 0.7 đến 0.9 ở dải tần số 500-4000Hz. Điều này giúp âm thanh trong không gian trở nên rõ ràng và dễ chịu hơn, đặc biệt với dải tần số trung bình (500-2000Hz) và cao (2000-4000Hz).
  2. Tấm gỗ cách âm tái hiện vẻ đẹp tự nhiên của gỗ, mang lại sự ấm cúng và sang trọng. Vật liệu có kích thước đa dạng như 600x600mm, 600x1200mm và 1220x2440mm. Màu sắc phong phú từ gỗ sồi, óc chó đến màu sơn tùy chỉnh, phù hợp với nhiều phong cách từ cổ điển đến hiện đại.
  3. Tấm tiêu âm gỗ được xử lý chống ẩm, chống mối mọt, và hạn chế cong vênh, đảm bảo tuổi thọ từ 10-20 năm. Vật liệu đạt tiêu chuẩn chống cháy Class B, không chứa các chất độc hại, thân thiện với môi trường và an toàn cho người sử dụng.
3 đặc điểm nổi bật của gỗ tiêu âm
3 đặc điểm nổi bật của gỗ tiêu âm

Nhược điểm của tấm gỗ tiêu âm là gì?

Tấm ốp tiêu âm gỗ vẫn có 3 hạn chế nhất định mà Kosmos đã tổng hợp được từ nhiều nguồn uy tín:

  1. Giá thành cao hơn tấm gỗ thông thường từ 30% đến 50% do quy trình sản xuất phức tạp. Giá dao động từ 234.000đ đến 655.000đ/m² tùy loại bề mặt hoàn thiện và cốt nền.
  2. Kỹ thuật thi công phức tạp đòi hỏi thợ có tay nghề cao để đảm bảo hiệu quả âm học và thẩm mỹ, đặc biệt là việc lắp đặt các hệ thống khung xương và lớp tiêu âm bổ sung.
  3. Các lỗ và rãnh trên bề mặt dễ tích tụ bụi bẩn. Người dùng cần vệ sinh bằng máy hút bụi mỗi 2-3 tuần để duy trì hiệu quả tiêu âm và thẩm mỹ.
3 nhược điểm của tấm gỗ tiêu âm
3 nhược điểm của tấm gỗ tiêu âm

Tấm gỗ tiêu âm có những loại nào?

Tấm gỗ tiêu âm có thể được phân loại theo nhiều tiêu chí, bao gồm kiểu dáng, bề mặt hoàn thiện và lớp cốt nền, mỗi loại có những đặc trưng riêng biệt.

Theo kiểu dáng có bao nhiêu loại?

Kiểu dáng là yếu tố đầu tiên quyết định đến hiệu quả hấp thụ âm thanh và tính thẩm mỹ của sản phẩm. Các nhà sản xuất đã tạo ra 3 mẫu mã theo kiểu dáng để đáp ứng nhu cầu của thị trường.

  1. Tấm gỗ tiêu âm đục lỗ: Đây là loại phổ biến nhất, với các lỗ hút âm có đường kính từ 3 – 8mm, được bố trí đều trên bề mặt theo kiểu song song hoặc so le. Kích thước tấm gỗ cách âm đục lỗ phổ biến là 600 x 600mm và 600 x 1200mm với chiều dày dao động từ 9 – 18mm.
  2. Tấm gỗ tiêu âm soi rãnh: Tấm này có các rãnh dọc được soi trên bề mặt, tạo thành các khe hở. Tỷ lệ rãnh và khoảng cách giữa các rãnh là yếu tố quyết định đến đặc tính âm học của tấm, giúp tối ưu hóa hiệu quả tiêu âm cho từng không gian cụ thể. Độ rộng rãnh tiêu âm phổ biến từ 2 – 5mm, khoảng cách giữa các rãnh là từ 6 – 59mm.
  3. Tấm tiêu âm gỗ CNC/hoa văn: Đây là loại kết hợp giữa tính năng tiêu âm và nghệ thuật trang trí. Các họa tiết hoa văn phức tạp được cắt bằng máy CNC (Computer Numerical Control), không chỉ giúp phân tán sóng âm mà còn tạo điểm nhấn độc đáo cho không gian.
Phân loại tấm gỗ cách âm theo kiểu dáng
Phân loại tấm gỗ cách âm theo kiểu dáng

Theo bề mặt hoàn thiện có bao nhiêu loại?

Sau khi tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn đáng tin cậy, Kosmos nhận thấy có 4 loại tấm gỗ tiêu âm theo bề mặt hoàn thiện gồm: gỗ tiêu âm phủ Melamine, phủ Veneer, phủ Laminate và phủ sơn công nghiệp.

  1. Gỗ tiêu âm phủ Melamine: Bề mặt được phủ một lớp Melamine mỏng, có nhiều màu sắc và vân gỗ khác nhau, chống trầy xước tốt và dễ dàng vệ sinh, là lựa chọn kinh tế và phổ biến cho nhiều dự án thương mại.
  2. Gỗ tiêu âm phủ Veneer: Bề mặt được dán một lớp gỗ tự nhiên mỏng (Veneer), mang lại vẻ đẹp chân thực và sang trọng của gỗ thật, với các đường vân gỗ độc đáo, là lựa chọn lý tưởng cho những không gian yêu cầu tính thẩm mỹ cao như phòng khách hoặc phòng làm việc.
  3. Gỗ tiêu âm phủ Laminate: Lớp phủ Laminate có độ bền cao, chống ẩm, chống cháy, và chống va đập tốt, phù hợp với các khu vực công cộng có lưu lượng người qua lại lớn.
  4. Gỗ tiêu âm sơn công nghiệp: Bề mặt được sơn phủ màu, cho phép tùy biến màu sắc theo ý muốn, tạo sự đồng bộ với thiết kế tổng thể của không gian.
Phân loại tấm gỗ tiêu âm theo bề mặt hoàn thiện
Phân loại tấm gỗ tiêu âm theo bề mặt hoàn thiện

Theo lớp cốt nền có bao nhiêu loại?

Lớp cốt nền là phần lõi, quyết định độ bền và đặc tính vật lý của tấm gỗ, vật liệu được chia làm 2 loại sau:

  1. Ván gỗ tiêu âm cốt gỗ HDF: Cốt HDF (High Density Fiberboard) được làm từ 80 – 85% bột gỗ và 15 – 20% chất phụ gia được nén ép dưới nhiệt độ và áp suất cao. Cốt gỗ HDF có mật độ cao 800 – 1040 kg/m³ có khả năng chịu lực, chịu nước, chống mối mọt tốt.
  2. Ván gỗ tiêu âm cốt MDF: Cốt MDF (Medium Density Fiberboard) có mật độ thấp hơn một chút so với HDF, có mật độ nén gỗ trung bình 680 – 840 kg/m³. Tấm gỗ cách âm cốt MDF vẫn đảm bảo độ bền và tính ổn định cao, là lựa chọn phổ thông và hiệu quả về chi phí.
Phân loại tấm gỗ cách âm theo lớp cốt nền
Phân loại tấm gỗ cách âm theo lớp cốt nền

Những công trình nào thường sử dụng tấm tiêu âm gỗ?

Tấm gỗ tiêu âm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều không gian khác nhau, chủ yếu là ở các vị trí ốp tường, ốp trần và ốp vách nhằm kiểm soát và cải thiện chất lượng âm thanh. Nhờ khả năng hấp thụ và tán âm hiệu quả, vật liệu này trở thành giải pháp lý tưởng cho cả không gian công cộng, giải trí lẫn không gian sống.

  1. Không gian công cộng: Phòng họp, hội trường, rạp chiếu phim, nhà hát, thư viện, trường học.
  2. Không gian giải trí: Quán bar, vũ trường, phòng karaoke, studio, phòng thu âm.
  3. Không gian sống: Phòng khách, phòng ngủ, phòng làm việc, phòng thờ.
Tấm tiêu âm gỗ được ứng dụng cho 3 không gian là thương mại, giải trí và nhà ở
Tấm tiêu âm gỗ được ứng dụng cho 3 không gian là thương mại, giải trí và nhà ở

Tấm gỗ tiêu âm đang bán bao nhiêu một mét vuông?

Giá của tấm gỗ tiêu âm phụ thuộc vào 4 yếu tố chính như chất liệu cốt nền, loại bề mặt hoàn thiện, kích thước và độ dày. Dưới đây là các bảng giá tấm tiêu âm gỗ được Kosmos tổng hợp vào tháng 9/2025:

BẢNG GIÁ TẤM GỖ TIÊU ÂM CỐT MDF, PHỦ MELAMINE 
Loại sản phẩm
Kích thước
(dày x rộng x dài)
Giá vật tư tham khảo
Gỗ tiêu âm đục lỗ, cốt MDF phủ Melamine 2 mặt9 x 600 × 600mm
9 x 600 × 1200mm
234.000 VND/m²
12 x 600 × 600mm
12 x 600 × 1200mm
254.000 VND/m²
15 x 600 × 600mm
15 x 600 × 1200mm
272.000 VND/m²
18 x 600 × 600mm
18 x 600 × 1200mm
284.000 VND/m²
Gỗ tiêu âm xẻ rãnh, cốt MDF phủ Melamine 2 mặt12 x 128 × 2440mm260.000 VND/m²
15 x 128 × 2440mm280.000 VND/m²
18 x 128 × 2440mm290.000 VND/m²
Gỗ tiêu âm đục lỗ, cốt MDF chịu ẩm, phủ Melamine 2 mặt9 x 600 × 600mm
9 x 600 × 1200mm
255.000 VND/m²
12 x 600 × 600mm
12 x 600 × 1200mm
280.000 VND/m²
15 x 600 × 600mm
15 x 600 × 1200mm
310.000 VND/m²
18 x 600 × 600mm
18 x 600 × 1200mm
325.000 VND/m²
Gỗ tiêu âm xẻ rãnh, cốt MDF chịu ẩm, phủ Melamine 2 mặt12 x 128 × 2440mm292.000 VND/m²
15 x 128 × 2440mm318.000 VND/m²
18 x 128 × 2440mm335.000 VND/m²
BẢNG GIÁ TẤM GỖ TIÊU ÂM CỐT HDF, PHỦ MELAMINE
Loại sản phẩm
Kích thước
(dày x rộng x dài)
Giá vật tư tham khảo
Gỗ tiêu âm đục lỗ, cốt HDF phủ Melamine 2 mặt9 x 600 × 600mm
9 x 600 × 1200mm
255.000 VND/m²
12 x 600 × 600mm
12 x 600 × 1200mm
285.000 VND/m²
15 x 600 × 600mm
15 x 600 × 1200mm
325.000 VND/m²
18 x 600 × 600mm
18 x 600 × 1200mm
365.000 VND/m²
Gỗ tiêu âm xẻ rãnh, cốt HDF phủ Melamine 2 mặt12 x 128 × 2440mm315.000 VND/m²
15 x 128 × 2440mm355.000 VND/m²
18 x 128 × 2440mm385.000 VND/m²
Gỗ tiêu âm đục lỗ, cốt HDF chịu ẩm, phủ Melamine 2 mặt9 x 600 × 600mm
9 x 600 × 1200mm
285.000 VND/m²
12 x 600 × 600mm
12 x 600 × 1200mm
315.000 VND/m²
15 x 600 × 600mm
15 x 600 × 1200mm
350.000 VND/m²
18 x 600 × 600mm
18 x 600 × 1200mm
374.000 VND/m²
Gỗ tiêu âm xẻ rãnh, cốt HDF chịu ẩm, phủ Melamine 2 mặt12 x 128 × 2440mm325.000 VND/m²
15 x 128 × 2440mm365.000 VND/m²
18 x 128 × 2440mm395.000 VND/m²
BẢNG GIÁ TẤM GỖ TIÊU ÂM CỐT MDF, PHỦ VENEER 
Loại sản phẩm
Kích thước
(dày x rộng x dài)
Giá vật tư tham khảo
Gỗ tiêu âm đục lỗ, cốt HDF phủ Veneer 2 mặt9 x 600 × 600mm
9 x 600 × 1200mm
480.000 VND/m²
12 x 600 × 600mm
12 x 600 × 1200mm
520.000 VND/m²
15 x 600 × 600mm
15 x 600 × 1200mm
560.000 VND/m²
18 x 600 × 600mm
18 x 600 × 1200mm
580.000 VND/m²
Gỗ tiêu âm xẻ rãnh, cốt HDF phủ Veneer 2 mặt12 x 128 × 2440mm535.000 VND/m²
15 x 128 × 2440mm575.000 VND/m²
18 x 128 × 2440mm595.000 VND/m²
Gỗ tiêu âm đục lỗ, cốt MDF chịu ẩm, phủ Veneer 2 mặt9 x 600 × 600mm
9 x 600 × 1200mm
510.000 VND/m²
12 x 600 × 600mm
12 x 600 × 1200mm
550.000 VND/m²
15 x 600 × 600mm
15 x 600 × 1200mm
590.000 VND/m²
18 x 600 × 600mm
18 x 600 × 1200mm
630.000 VND/m²
Gỗ tiêu âm xẻ rãnh, cốt MDF chịu ẩm, phủ Veneer 2 mặt12 x 128 × 2440mm565.000 VND/m²
15 x 128 × 2440mm605.000 VND/m²
18 x 128 × 2440mm645.000 VND/m²
BẢNG GIÁ TẤM GỖ TIÊU ÂM CỐT HDF, PHỦ VENEER
Loại sản phẩm
Kích thước
(dày x rộng x dài)
Giá vật tư tham khảo
Gỗ tiêu âm đục lỗ, cốt HDF phủ Veneer 2 mặt9 x 600 × 600mm
9 x 600 × 1200mm
510.000 VND/m²
12 x 600 × 600mm
12 x 600 × 1200mm
540.000 VND/m²
15 x 600 × 600mm
15 x 600 × 1200mm
580.000 VND/m²
18 x 600 × 600mm
18 x 600 × 1200mm
620.000 VND/m²
Gỗ tiêu âm xẻ rãnh, cốt HDF phủ Veneer 2 mặt12 x 128 × 2440mm555.000 VND/m²
15 x 128 × 2440mm595.000 VND/m²
18 x 128 × 2440mm635.000 VND/m²
Gỗ tiêu âm đục lỗ, cốt HDF chịu ẩm, phủ Veneer 2 mặt9 x 600 × 600mm
9 x 600 × 1200mm
530.000 VND/m²
12 x 600 × 600mm
12 x 600 × 1200mm
570.000 VND/m²
15 x 600 × 600mm
15 x 600 × 1200mm
610.000 VND/m²
18 x 600 × 600mm
18 x 600 × 1200mm
640.000 VND/m²
Gỗ tiêu âm xẻ rãnh, cốt HDF chịu ẩm, phủ Veneer 2 mặt12 x 128 × 2440mm585.000 VND/m²
15 x 128 × 2440mm625.000 VND/m²
18 x 128 × 2440mm655.000 VND/m²

Lưu ý: Trên là giá vật tư sản phẩm chưa bao gồm các chi phí khác. Giá sản phẩm có thể thay đổi tùy từng thời điểm và đơn vị cung cấp khác nhau. Để có báo giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà phân phối hoặc đơn vị thi công uy tín, cung cấp chi tiết về diện tích và yêu cầu thiết kế của mình.

Câu hỏi liên quan đến gỗ tiêu âm

So sánh hiệu quả tiêu âm của tấm gỗ với các vật liệu khác như tấm thạch cao, tấm vải nỉ?

Sau khi đối chiếu và so sánh các thông tin đa chiều, Kosmos đã tổng hợp bảng so sánh hiệu quả tiêu âm của tấm gỗ với các vật liệu khác như tấm thạch cao, tấm vải nỉ sau đây.

Tiêu chí
Tấm gỗ tiêu âm
Tấm thạch cao tiêu âm
Tấm ốp tiêu âm vải nỉ
Cơ chế hoạt động
Hấp thụ âm thanh thông qua các lỗ đục hoặc rãnh xẻ trên bề mặtÂm thanh xuyên qua các lỗ và bị hấp thụ bởi lớp vật liệu phía sauHấp thụ âm thanh hiệu quả nhờ cấu trúc ba lớp gồm: ván gỗ, mút tiêu âm và vải nỉ
Mức độ hiệu quả
Hệ số hấp thụ âm thanh tốt dao động từ 0,7 – 0,9Hệ số hấp thụ âm thanh lên đến 0,9 (rất tốt)
Đặc tính nổi bật
Cách âm, cách nhiệt, đạt chuẩn chống cháy Class B
Mang lại vẻ đẹp tự nhiên, sang trọng cho không gian
Chống cháy tốt (lên đến 240 phút) và cách nhiệt hiệu quảTính thẩm mỹ cao, đa dạng màu sắc và mẫu mã

Tấm gỗ tiêu âm khác gì so với tấm ốp than tre vân điêu khắc?

Tấm gỗ tiêu âm khác biệt so với tấm ốp than tre vân điêu khắc về cấu tạo lẫn tính thẩm mỹ.

Đặc điểm
Tấm gỗ tiêu âm
Tấm ốp than tre vân điêu khắc
Cấu tạoGỗ công nghiệp phủ Melamine, Veneer hoặc Laminate, có lỗ, rãnh xẻ, hoặc kết hợp với vật liệu hút âm như bông khoáng.Bột than tre kết hợp với nhựa resin độ nén cao 0,65g/cm³ và các chất phụ gia. Bề mặt hoa văn vân điêu khắc 3D
Thẩm mỹSang trọng, mang vẻ đẹp tự nhiên của gỗ, thường thiên về phong cách mộc mạc, ấm ápĐa dạng về mẫu mã, màu sắc, hoa văn điêu khắc 3D, giả vật liệu tự nhiên mang thẩm mỹ cao
Khả năng xử lý âm thanhTốt (chuyên dụng để hấp thụ âm thanh ở tần số cao và trung bình, giảm tiếng vọng, dội âm)Khá (hỗ trợ cách âm/tiêu âm nhờ cấu trúc vật liệu nhưng không phải là sản phẩm chuyên dụng cho xử lý âm học như gỗ tiêu âm
Khả năng chống ẩm, chịu nướcTùy thuộc vào cốt gỗ (nếu tiếp xúc nước lâu dài vẫn có nguy cơ bị cong vênh, hư hỏng ở mức độ nhất định, cần bảo dưỡng thường xuyên)Tốt (độ nở theo chiều dày khi ngâm nước ở nhiệt độ (20 ±2)℃ trong 24h theo TCVN 12445:2018 chỉ 0,4%)
Ứng dụng phổ biếnPhòng thu, hội trường, rạp chiếu phim, phòng họp, karaoke, phòng nghe nhạc, không gian cần kiểm soát âm thanhỐp tường, trần trang trí cho phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, sảnh, showroom, spa, văn phòng, nơi yêu cầu thẩm mỹ cao.
Tấm gỗ tiêu âm và tấm ốp than tre vân điêu khắc
Tấm gỗ tiêu âm và tấm ốp than tre vân điêu khắc

Tấm ốp than tre điêu khắc 3D xu hướng mới nhất 2025 | Tấm ốp tường 3D tiết kiệm chi phí CNC.

Nơi cung cấp tấm gỗ tiêu âm chất lượng?

Khi có nhu cầu tìm mua tấm gỗ tiêu âm chất lượng, Quý khách hãy liên hệ đến các Đại lý của Kosmos. Những đơn vị này có đa dạng mẫu mã tấm gỗ cách âm, sẵn sàng tư vấn chi tiết các giải pháp thi công phù hợp cho công trình của Quý khách.

Ngoài ra, các Đại lý này còn cung cấp đa dạng các dòng vật liệu trang trí nội ngoại thất được phân phối bởi tổng kho Kosmos như gỗ nhựa ngoài trời, tấm ốp than tre, tấm ốp nhựa,…

Đặc biệt vào tháng 6/2025 Kosmos vừa cho ra mắt dòng tấm ốp Panel Galawood cấu tạo bởi xốp PU mật độ cao, hỗ trợ cách âm, cách nhiệt hiệu quả, là vật liệu chuyên ốp tường, ốp vách cho không gian ngoại thất như nhà xưởng, nhà tiền chế, kho lạnh, hầm cấp đông,…

Tấm gỗ tiêu âm là giải pháp hiệu quả để kiểm soát âm thanh với hệ số hấp thụ 0,7 – 0,9 và tuổi thọ 10 – 15 năm. Khi lựa chọn, Quý khách ưu tiên loại cốt HDF cho độ bền cao, chọn bề mặt Veneer cho thẩm mỹ và Melamine cho tiết kiệm chi phí.

Khi cần tư vấn và nhận báo giá các vật liệu tiêu âm chất lượng, anh/chị hãy liên hệ ngay với Kosmos qua số 0932 067 388 để được hỗ trợ tìm Đại lý gần nhất nhé.

Tài liệu tham khảo:
  1. https://cachamcachnhietak.com/bao-gia-go-tieu-am.html/
  2. https://cachamtaitruong.com/g%E1%BB%97-ti%C3%AAu-%C3%A2m
  3. https://www.psadesign.vn/post/go-tieu-am-la-gi-cong-dung-uu-nhuoc-diem
  4. https://topmatstore.vn/go-tieu-am-cp42.html
  5. https://cachamcachnhietak.com/go-tieu-am-duc-lo.html/
  6. https://cachamcachnhietak.com/go-tieu-am-soi-ranh.html/
  7. https://dasm.vn/he-so-tieu-am-bao-nhieu-la-tot-dasm-do-kiem-so-1-viet-nam/

4.6/5 - (63 bình chọn)
Bài viết này có giúp ích cho bạn không?
Không
0903.093.221
0932.067.388